Thái Bình (thành phố)
Biển số xe | 17-B1- 0xxx.xx- 1xxx.xx,17-B1- 9xxx.xx ,17-B9 | ||
---|---|---|---|
Website | http://thanhpho.thaibinh.gov.vn/ | ||
Loại đô thị | Loại II | ||
Nông thôn | 40% | ||
Vị trí Thái Bình trên bản đồ Việt Nam |
|
||
Diện tích | 67,71 km²[1] | ||
Tổng cộng | 206.037 người | ||
Thành lập | 2004 | ||
Mật độ | 3.043 người/km² | ||
Vùng | Đồng bằng sông Hồng | ||
Tỉnh | Thái Bình | ||
Mã hành chính | 336 [2] | ||
Thành thị | 60% | ||
Năm công nhận | 2014 | ||
Phân chia hành chính | 10 phường, 9 xã | ||
Trụ sở UBND | 71 Trần Phú, khu đô thị Trần Hưng Đạo | ||
Dân tộc | Chủ yếu là người Kinh |